nghe mà cảm giác hơi tiết nói quá những điều trong quá khứ quá
** VÒNG ĐỜI (CIRCLE OF LIFE) childhood : thời thơ ấu adolescence : thời thanh niên birth : ngày chào đời puberty : dậy thì old age : tuổi già retirement : tuổi về hưu marriage : hôn nhân middle age : tuổi trung niên leave school/ home : ra trường/ sống tự lập get engaged/ married/ divorced : đính hôn/ kết hôn/ li dị change schools/ jobs/ your career : chuyển trường/ thay đổi nghề/ thay đổi công việc have baby/ children : có con move house :đổi nhà my lucky break : dịp may hiếm có the best day of my life : ngày hạnh phúc nhất đời turning-point : bước ngoặc the lowest p...Read more
anhthi toto_seox
CỤM TỪ TIẾNG ANH PHỔ BIẾN According to estimation,… : theo ước tính,… According to statistics, …. : theo thống kê,.. According to survey data,.. theo số liệu điều tra,.. But frankly speaking, .. : thành thật mà nói Be of my age : cỡ tuổi tôi Place money over and above anything else : xem đồng tiền trên hết mọi thứ Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởng It is worth noting that: đáng chú ý là It was not by accident that…: không phải tình cờ mà… What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là Viewed from different angles, … : nhìn từ nhiều khía cạn...Read more
Những cụm từ thông dụng với ROAD builder road: đường công trường cable road: đường cáp treo concrete road: đường bê tông connecting road: đường nối construction road: đường đang thi công country road: đường nông thôn high road: đường cái the rule of the road: luật đi đường by road: bằng đường bộ on the road: đang trên đường đi ( du lịch, lưu diễn, đi lang thang,...) to take the road: lên đường
CÁC LOẠI TIỀN CHO VAY: LOAN(n): Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái. (v): Cho vay, cho mượn (Mỹ). Loan at call (n): Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn. Loan on bottomry (n): Khoản cho vay cầm tàu. Loan on mortgage (n): Sự cho vay cầm cố. Loan on overdraft (n): Khoản cho vay chi trội. Loan of money (n): Sự cho vay tiền. Bottomry loan (n): Khoản cho vay cầm tàu. Call loan (n): Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn. Demand loan (n): Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn. Fiduciary loan (n): Khoản cho vay không có đảm bảo. Long lo...Read more
CÁC LOẠI TIỀN LƯƠNG WAGE (n): tiền lương, tiền cône Actual wages (n): Tiền lương thực tế Contractual wages (n): Tiền lương khoán Day’s wages (n): Tiền lương công nhật Fixed wages (n): Tiền lương cố định Hourly wages (n): Tiền lương giờ Job wages (n): Tiền lương theo món Maximum wages (n): Tiền lương tối đa Minimum wages (n): Tiền lương tối thiểu Money wages (n): Tiền lương danh nghĩa Monthly wages (n): Tiền lương hàng tháng Real wages (n): Tiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát) Real payments (n): Sự trả tiền lương Piece wages (n): Tiền công theo từng đơn vị sản phẩm...Read more
** MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TOEIC ** Like và Share về tường để coi lại nhé! Chào các bạn, hôm nay mình cùng nhau học một số cụm động từ thờng gặp trong TOEIC nhé! Các bạn nhớ share về tường và chia sẻ cho các bạn mình để cùng nhau Học Toeic mỗi ngày nhé! 1. come up with = đưa ra, phát hiện ra, khám phá Ex: We need to come up with a solution soon. Chúng ta cần đưa ra giải pháp sớm. 2. get away with = thoát khỏi sự trừng phạt Ex: He robbed a bank and got away with it. Ông ta đã cướp nhà băng và đã thoát khỏi sự trừng phạt. 3. get on to = liên lạc với ai đó Ex...Read more