CỤM TỪ TIẾNG ANH PHỔ BIẾN According to estimation,… : theo ước tính,… According to statistics, …. : theo thống kê,.. According to survey data,.. theo số liệu điều tra,.. But frankly speaking, .. : thành thật mà nói Be of my age : cỡ tuổi tôi Place money over and above anything else : xem đồng tiền trên hết mọi thứ Be affected to a greater or less degree : ít nhiều bị ảnh hưởng It is worth noting that: đáng chú ý là It was not by accident that…: không phải tình cờ mà… What is more dangerous, .. : nguy hiểm hơn là Viewed from different angles, … : nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau In the eyes of domestic and foreign tourists,… trong mắt của du khách trong và ngoài nước. To have a correct assessment of… để có một sự đánh giá chính xác về… As far as I know,….. theo như tôi được biết,.. Not long ago cách đâu không lâu More recently, …gần đây hơn,…. What is mentioning is that… điều đáng nói là …. There is no denial that… không thể chối cãi là… To be hard times : trong lúc khó khăn According to a teacher who asked not to be named,.. theo một giáo viên đề nghị giấu tên,… Be given 2 year imprisonment for + (tội gì) : bị kết án 2 năm tù về tội… Make best use of : tận dụng tối đa In a little more detail : chi tiết hơn một chút From the other end of the line : từ bên kia đầu dây ( điện thoại ) Doing a bit of fast thinking, he said .. sau một thoáng suy nghỉ, anh ta nói… Keep up with the Joneses : đua đòi I have a feeling that.. tôi có cảm giác rằng..