CÁC LOẠI TIỀN CHO VAY: LOAN(n): Sự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái. (v): Cho vay, cho mượn (Mỹ). Loan at call (n): Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn. Loan on bottomry (n): Khoản cho vay cầm tàu. Loan on mortgage (n): Sự cho vay cầm cố. Loan on overdraft (n): Khoản cho vay chi trội. Loan of money (n): Sự cho vay tiền. Bottomry loan (n): Khoản cho vay cầm tàu. Call loan (n): Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn. Demand loan (n): Khoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn. Fiduciary loan (n): Khoản cho vay không có đảm bảo. Long loan (n): Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn. Short loan (n): Khoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn. Unsecured insurance (n): Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp. Warehouse insurance (n): Sự cho vay cầm hàng, lưu kho. Loan on interest (n): Sự cho vay có lãi. -Source Facebook-