7 MỨC ĐỘ CỦA TRẠNG TỪ Mức Độ 1: - Always: Luôn Luôn, Mọi Lúc Mức Độ 2: - Constantly: Không Ngừng. Liên Tục - Habitually: Như 1 Thói Quen - Chiefly: Chủ Yếu - Predominantly: Liên Tục, Chiếm Ưu Thế - Typically: Thông Thường, Điển Hình - Continuously: Liên Tục Mức Độ 3: - Usually: Thường Xuyên - Normally: Thông Thường, Thường Xuyên - Mostly: Chủ Yếu - Generally: Thông Thường - Commonly: Thường Xuyên - Largely: Chủ Yếu - Regularly: Thông Thường, Thường Xuyên Mức Độ 4: - Often : Thường, Hay - Frequently: Thường Xuyên - Repeatedly: Nhiều Lần, Lặp Lại Mức Độ 5: - Sometimes: ...Read more
5 CẤU TRÚC THƯỜNG BỊ NHẦM LẪN ** Like và Share về tường để coi lại nhé! 1. IN CASE OF và IN CASE : a. In case of + Noun = If there is/are + Noun. Eg: In case of a fire, you should use stair. = If there is a fire, you should use stair b. In case + S + V(hiện tại đơn/ quá khứ đơn) = Because it may/might happen. Eg: He took an umbrella in case it rained. = He took an umbrella because it might rain . 2. AS A RESULT và AS A RESULT OF: a. As a result (+ clause) = therefore Eg: Bill had not been working very hard during the course. As a result, he failed the exams. = Bill h...Read more
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VĂN PHÒNG 1. holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng 2.sick pay: tiền lương ngày ốm 3.holiday pay: tiền lương ngày nghỉ 4.redundancy /ri'dʌndənsi/: sự thừa nhân viên 5.redundant /ri'dʌndənt/: bị thừa 6.to fire /'faiə/: sa thải 7.to get the sack (colloquial): bị sa thải 8.pension scheme / pension plan: chế độ lương hưu / kế hoạch lương hưu 9.health insurance: bảo hiểm y tế 10. company car: ô tô cơ quan 11.working conditions: điều kiện làm việc 12.qualifications: bằng cấp 13.offer of employment: lời mời làm việc 14.to accept an off...Read more
NHỮNG CẶP TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN 1. fun/ funny Cả 2 tính từ trên đều là tính từ mang tính tích cực fun: ám chỉ đến điều gì đó thú vị, làm cho người khác thích thú Ví dụ: Going to the park with friends is fun. (Đi chơi công viên với bạn bè thật thích thú.) funny: tính từ này dùng để nói điều mà làm chúng ta cười Ví dụ: The comedy I saw last night was really funny. I laughed and laughed. (Vở hài kịch mình xem tối qua thật sự là hài hước. Mình cười và cứ cười thôi.) 2. lose / loose 2 từ này thường gây nhầm lẫn trong ngôn ngữ viết. Tuy nhiên, chúng mang ý nghĩa hòan tòan khác...Read more
Các dạng câu hỏi với HOW 1.How + tobe + Noun: Cái gì đó như thế nào? Ex: + How is the weather? = Thời tiết như thế nào vậy? + How was the exam? = Kỳ thi của bạn như thế nào? 2. How often: Hỏi mức độ thường xuyên của ai đó hay làm gì. Ex: A: How often do they go to the cinema? = Bạn có hay đến rạp chiếu phim không? B: Once a week = Một lần một tuần 3. How long + Trợ ĐT+ S + V?: Được sử dụng để hỏi về khoảng thời gian của một hành động Ex: + How long does it take to get to Ha Noi by plane? = Đi máy bay đến Hà Nội mất bao lâu? + How long have you worked there? = Bạn là...Read more
CÁCH SỬ DỤNG MỘT SỐ ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING /TO -INF (PART 2) 1.MEAN: +V-ing: có nghĩa là... Failure on the exam means having to learn one more year. (Thi rớt có nghĩa là phải học thêm một năm nữa.) +To - inf: dự định I mean to go out tonight. (tối nay tôi định sẽ đi chơi.) 2.SUGGEST: +S + SUGGEST + V-ing: Gợi ý ai đó CÙNG làm gì. (mình cùng tham gia) I suggested playing soccer (Tôi gợi ý mình cùng chơi đá banh.) Lan suggested going shopping (Lan gợi ý đi mua sắm -Lan cũng tham gia) +S + SUGGEST + (should) do :Gợi ý ai đó nên làm gì (mình không tham gia) Lan is b...Read more
trong cuộc sống của chúng ta ai cũng không muốn mình nghèo ,cũng không muốn mình có nhiều bạn xấu. tại cuộc đời nó đưa đẩy ta."tiên trách kỉ hậu trách nhân"
MỘT SỐ THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG CẦN NHỚ - take someone/ something for granted: cho là điều dĩ nhiên - take something into account/ consideration: tính đến cái gì, kể đến cái gì - take it easy: không làm việc quá căng thẳng - keep an eye on someone/ something: để mắt đến - lose touch with someone: mất liên lạc - pay attention to someone/something: chú ý đến - catch sight of someone/ something: nhìn thấy (trong chốc lát) - at someone’s disposal: có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn - splitting headache: nhức đầu như búa bổ - beat about the bush: nói vòng vo tam quốc - off the ...Read more
Đây là một số cụm giới từ thông dụng với “on” nè • On second thoughts: nghĩ lại • On the contrary: trái lại • On the average: trung bình • On one’s own: một mình • On foot: đi bộ • On purpose: có mục đích • On time: đúng giờ • On the whole: nhìn chung • On fire: đang cháy • On and off: thỉnh thoảng • On the spot: ngay tại chỗ • On sale: bán giảm giá • On duty: trực nhật